Đọc nhanh: 欣幸 (hân hạnh). Ý nghĩa là: hân hạnh; vui mừng may mắn.
Ý nghĩa của 欣幸 khi là Động từ
✪ hân hạnh; vui mừng may mắn
喜欢而庆幸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣幸
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幸›
欣›