Đọc nhanh: 顺庆 (thuận khánh). Ý nghĩa là: Quận Thuận Khánh của thành phố Nanchong 南充 市 , Tứ Xuyên.
✪ Quận Thuận Khánh của thành phố Nanchong 南充 市 , Tứ Xuyên
Shunqing district of Nanchong city 南充市 [Nán chōng shì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺庆
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺庆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庆›
顺›