Đọc nhanh: 水底捞针 (thuỷ để lao châm). Ý nghĩa là: Đáy nước mò kim. Tỉ dụ làm việc gì rất khó hoàn thành. § Cũng nói đại hải lao châm 大海撈針..
Ý nghĩa của 水底捞针 khi là Thành ngữ
✪ Đáy nước mò kim. Tỉ dụ làm việc gì rất khó hoàn thành. § Cũng nói đại hải lao châm 大海撈針.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水底捞针
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 湖水 清 浏见底
- Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.
- 河蚌 在 水底 缓缓 移动
- Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 就 像 在 水底 里
- Nó giống như đang ở dưới nước.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 清潭 鉴现 水底 石
- Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水底捞针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水底捞针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
捞›
水›
针›