幻人 huàn rén

Từ hán việt: 【ảo nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幻人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảo nhân). Ý nghĩa là: ảo nhân; ảo thuật gia; nhà ảo thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幻人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幻人 khi là Danh từ

ảo nhân; ảo thuật gia; nhà ảo thuật

古代称呼能表演魔术的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻人

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - hěn 迷人 mírén hěn 魔幻 móhuàn

    - Nó thật mê hoặc và huyền diệu.

  • - 那些 nèixiē 幻象 huànxiàng 令人 lìngrén yíng

    - Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.

  • - 幻想 huànxiǎng chéng le 富有 fùyǒu de rén

    - Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.

  • - 过度 guòdù 疲劳 píláo huì ràng rén 产生 chǎnshēng 幻觉 huànjué

    - Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • - yòng 幻灯片 huàndēngpiàn 展示 zhǎnshì le 越南 yuènán de 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幻人

Hình ảnh minh họa cho từ 幻人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao