- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
- Pinyin:
Yún
- Âm hán việt:
Vân
- Nét bút:一一一丨ノ丶一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰耒云
- Thương hiệt:QDMMI (手木一一戈)
- Bảng mã:U+8018
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 耘
-
Thông nghĩa
秐
-
Cách viết khác
𦓷
𦔐
𦶮
Ý nghĩa của từ 耘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 耘 (Vân). Bộ Lỗi 耒 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一一一丨ノ丶一一フ丶). Ý nghĩa là: làm cỏ, Làm cỏ., Làm cỏ, trừ cỏ. Từ ghép với 耘 : 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giẫy, nhổ, làm cỏ
- 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm cỏ, trừ cỏ
- “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸