Đọc nhanh: 日经平均 (nhật kinh bình quân). Ý nghĩa là: Chỉ số thị trường chứng khoán Nikkei 225.
Ý nghĩa của 日经平均 khi là Danh từ
✪ Chỉ số thị trường chứng khoán Nikkei 225
Nikkei 225 stock market index
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日经平均
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日经平均
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日经平均 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
平›
日›
经›