巡逻 xúnluó

Từ hán việt: 【tuân la】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巡逻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân la). Ý nghĩa là: tuần tra; đi tuần; tuần tra cảnh giới. Ví dụ : - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh. - Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.. - Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巡逻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巡逻 khi là Động từ

tuần tra; đi tuần; tuần tra cảnh giới

巡查警戒

Ví dụ:
  • - 安娜 ānnà 开走 kāizǒu de 那辆 nàliàng 巡逻车 xúnluóchē

    - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh

  • - 拦下 lánxià liàng 巡逻车 xúnluóchē ràng rén sòng 回到 huídào zhè

    - Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.

  • - ràng 巡逻车 xúnluóchē dīng zhe diǎn

    - Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.

  • - zài 巡逻车 xúnluóchē

    - Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?

  • - 偷走 tōuzǒu le 巡逻车 xúnluóchē shàng de 便携式 biànxiéshì 无线电 wúxiàndiàn

    - Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡逻

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 安娜 ānnà 开走 kāizǒu de 那辆 nàliàng 巡逻车 xúnluóchē

    - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh

  • - 巡幸 xúnxìng 江南 jiāngnán

    - tuần du Giang Nam

  • - 公安部门 gōngānbùmén 加强 jiāqiáng le 巡逻 xúnluó

    - Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.

  • - 巡营 xúnyíng 瞭哨 liàoshào

    - tuần tra canh gác doanh trại.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 巡逻 xúnluó

    - Cảnh sát đang tuần tra.

  • - 游动哨 yóudòngshào zài 四周 sìzhōu 巡视 xúnshì

    - Lính gác lưu động đi tuần quanh.

  • - 《 形式逻辑 xíngshìluóji 讲话 jiǎnghuà

    - bài giảng về 'lô-gích hình thức'.

  • - 巡回演唱 xúnhuíyǎnchàng huì

    - Chuyến lưu diễn nhiều nơi

  • - 巡回展览 xúnhuízhǎnlǎn

    - triển lãm lưu động

  • - 保安 bǎoān 四处 sìchù 巡看 xúnkàn

    - Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - 偷走 tōuzǒu le 巡逻车 xúnluóchē shàng de 便携式 biànxiéshì 无线电 wúxiàndiàn

    - Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.

  • - 巡逻 xúnluó

    - đi tuần.

  • - 公安 gōngān zài 街上 jiēshàng 巡逻 xúnluó

    - Công an đang tuần tra trên phố.

  • - zài 巡逻车 xúnluóchē

    - Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?

  • - ràng 巡逻车 xúnluóchē dīng zhe diǎn

    - Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.

  • - 士兵 shìbīng men zài 重镇 zhòngzhèn shàng 巡逻 xúnluó

    - Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.

  • - 拦下 lánxià liàng 巡逻车 xúnluóchē ràng rén sòng 回到 huídào zhè

    - Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.

  • - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巡逻

Hình ảnh minh họa cho từ 巡逻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巡逻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Duyên , Tuần
    • Nét bút:フフフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVVV (卜女女女)
    • Bảng mã:U+5DE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó , Luò
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLN (卜田中弓)
    • Bảng mã:U+903B
    • Tần suất sử dụng:Cao