Đọc nhanh: 巡逻艇 (tuân la đĩnh). Ý nghĩa là: Tàu tuẫn tiễu.
Ý nghĩa của 巡逻艇 khi là Danh từ
✪ Tàu tuẫn tiễu
按使用水域,可分为沿海巡逻艇、边防巡逻艇、内河巡逻艇等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡逻艇
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 巡逻
- đi tuần.
- 公安 在 街上 巡逻
- Công an đang tuần tra trên phố.
- 她 也 在 巡逻车 里
- Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?
- 让 巡逻车 盯 着 点
- Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巡逻艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巡逻艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巡›
艇›
逻›