Đọc nhanh: 巡哨 (tuần tiêu). Ý nghĩa là: trinh sát tuần hành; trinh sát tuần tra; thám báo.
Ý nghĩa của 巡哨 khi là Động từ
✪ trinh sát tuần hành; trinh sát tuần tra; thám báo
(负警戒任务的小部队) 巡行侦察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡哨
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 打 呼哨
- huýt còi
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 流动 哨
- trạm gác lưu động.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巡哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巡哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
巡›