Đọc nhanh: 自强不息 (tự cường bất tức). Ý nghĩa là: không ngừng vươn lên; không ngừng cố gắng.
Ý nghĩa của 自强不息 khi là Thành ngữ
✪ không ngừng vươn lên; không ngừng cố gắng
自己努力向上,永远不懈怠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自强不息
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 自强不息
- không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自强不息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自强不息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
强›
息›
自›
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
Chăm chỉ rèn luyện
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
phấn đấu để hoàn thiện bản thân
với đức hạnh vĩ đại, người ta có thể gánh vác cả thế giới (thành ngữ)
Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)