Hán tự: 崎
Đọc nhanh: 崎 (khi.kỳ). Ý nghĩa là: gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu. Ví dụ : - 我读过这么一篇文章是关于川崎病的 Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.. - 派克得了川崎病 Parker mắc bệnh kawasaki.. - 崎岖险阻的道路。 đường núi gập ghềnh hiểm trở.
Ý nghĩa của 崎 khi là Tính từ
✪ gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
崎岖
- 我读 过 这么 一篇 文章 是 关于 川崎 病 的
- Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崎
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 望 前方 道路 很 崎岖
- Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 我读 过 这么 一篇 文章 是 关于 川崎 病 的
- Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崎›