Từ hán việt: 【khi.kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khi.kỳ). Ý nghĩa là: gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu. Ví dụ : - Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.. - Parker mắc bệnh kawasaki.. - 。 đường núi gập ghềnh hiểm trở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu

崎岖

Ví dụ:
  • - 我读 wǒdú guò 这么 zhème 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng shì 关于 guānyú 川崎 chuānqí bìng de

    - Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - 崎岖 qíqū 险阻 xiǎnzǔ de 道路 dàolù

    - đường núi gập ghềnh hiểm trở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 崎岖 qíqū 险阻 xiǎnzǔ de 道路 dàolù

    - đường núi gập ghềnh hiểm trở.

  • - wàng 前方 qiánfāng 道路 dàolù hěn 崎岖 qíqū

    - Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.

  • - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • - 我读 wǒdú guò 这么 zhème 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng shì 关于 guānyú 川崎 chuānqí bìng de

    - Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崎

Hình ảnh minh họa cho từ 崎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi , Kỳ
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKMR (山大一口)
    • Bảng mã:U+5D0E
    • Tần suất sử dụng:Cao