Đọc nhanh: 就位 (tựu vị). Ý nghĩa là: vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị, nhận chức; nhậm chức, tựu vị. Ví dụ : - 学校就位于镇子的外面。 Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
Ý nghĩa của 就位 khi là Động từ
✪ vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị
走到自己的位置上
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
✪ nhận chức; nhậm chức
就职
✪ tựu vị
正式到任 (多指较高的职位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就位
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 这个 位子 也许 就是 在 古奇 名下 预定 的
- Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
- 正在 往 饭碗 里 盛饭 的 那位 就是 我 的 母亲
- Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 那位 歌手 我们 早就 闻名 了
- Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.
- 这个 职位 就是 个 花瓶
- Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
就›