就位 jiù wèi

Từ hán việt: 【tựu vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu vị). Ý nghĩa là: vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị, nhận chức; nhậm chức, tựu vị. Ví dụ : - 。 Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就位 khi là Động từ

vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị

走到自己的位置上

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào jiù 位于 wèiyú 镇子 zhènzi de 外面 wàimiàn

    - Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.

nhận chức; nhậm chức

就职

tựu vị

正式到任 (多指较高的职位)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就位

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哨兵 shàobīng men dōu 各就各位 gèjiùgèwèi

    - Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.

  • - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • - 我们 wǒmen 单位 dānwèi 本来 běnlái jiù 人材 réncái 稀缺 xīquē

    - Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.

  • - 公主 gōngzhǔ xià yuè 就要 jiùyào 即位 jíwèi

    - Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.

  • - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • - 各位 gèwèi 来宾 láibīn qǐng 就座 jiùzuò

    - Các vị khách quý xin mời ngồi.

  • - yào 取得 qǔde 学位 xuéwèi jiù 不得不 bùdébù 通过 tōngguò 一定 yídìng de 考试 kǎoshì

    - Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - 后援 hòuyuán zài 后门 hòumén 就位 jiùwèi 以防 yǐfáng 有人 yǒurén 逃跑 táopǎo

    - Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.

  • - 这位 zhèwèi 就是 jiùshì 我们 wǒmen cháng 念叨 niàndāo de qián 大队长 dàduìzhǎng

    - vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.

  • - 这个 zhègè 位子 wèizi 也许 yěxǔ 就是 jiùshì zài 古奇 gǔqí 名下 míngxià 预定 yùdìng de

    - Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.

  • - 学校 xuéxiào jiù 位于 wèiyú 镇子 zhènzi de 外面 wàimiàn

    - Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.

  • - 正在 zhèngzài wǎng 饭碗 fànwǎn 盛饭 chéngfàn de 那位 nàwèi 就是 jiùshì de 母亲 mǔqīn

    - Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.

  • - 于是 yúshì jiù zài 马里兰州 mǎlǐlánzhōu 认识 rènshí le 一位 yīwèi

    - Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu

  • - 那位 nàwèi 歌手 gēshǒu 我们 wǒmen 早就 zǎojiù 闻名 wénmíng le

    - Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 就是 jiùshì 花瓶 huāpíng

    - Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.

  • - zhǐ 需取 xūqǔ tóu 两位 liǎngwèi 数字 shùzì 就够 jiùgòu le

    - Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就位

Hình ảnh minh họa cho từ 就位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao