就绪 jiùxù

Từ hán việt: 【tựu tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就绪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu tự). Ý nghĩa là: sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy. Ví dụ : - 。 Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.. - 。 Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.. - 。 Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就绪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 就绪 khi là Động từ

sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy

(事情)处置妥当;安排停当

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.

  • - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • - 运动员 yùndòngyuán men 已经 yǐjīng 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就绪

就绪后… + Động từ …

Sau khi sắp xếp xong

Ví dụ:
  • - 就绪 jiùxù hòu 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.

  • - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

Động từ + 就绪

Làm gì đó ổn thỏa

Ví dụ:
  • - 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - chuẩn bị ổn thỏa

  • - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就绪

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 业已 yèyǐ 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - đã chuẩn bị xong

  • - 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - chuẩn bị ổn thỏa

  • - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • - 运动员 yùndòngyuán men 已经 yǐjīng 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

  • - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

  • - 就绪 jiùxù hòu 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.

  • - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就绪

Hình ảnh minh họa cho từ 就绪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao