Đọc nhanh: 少放 (thiếu phóng). Ý nghĩa là: thêm bớt (gia vị, v.v.). Ví dụ : - 我要大杯,不要冰,还有,少放糖。 Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
Ý nghĩa của 少放 khi là Động từ
✪ thêm bớt (gia vị, v.v.)
to add less (of a spice etc)
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少放
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 锅里 放上 少许 盐
- Cho thêm chút muối vào nồi.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 这个 放映厅 能 坐下 多少 人 ?
- Phòng chiếu phim này ngồi được hết bao nhiêu người
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
放›