Hán tự: 稀
Đọc nhanh: 稀 (hi). Ý nghĩa là: hiếm; ít thấy, thưa; lưa thưa; thưa thớt, loãng; nhão; lỏng. Ví dụ : - 优秀作品数量稀零。 Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.. - 这种鸟如今已稀见。 Loài chim này bây giờ hiếm thấy.. - 这片树林分布很稀。 Rừng cây này phân bố rất thưa.
Ý nghĩa của 稀 khi là Tính từ
✪ hiếm; ít thấy
事物出现得少
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
✪ thưa; lưa thưa; thưa thớt
事物之间距离远;事物的部分之间空隙大
- 这片 树林 分布 很稀
- Rừng cây này phân bố rất thưa.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
✪ loãng; nhão; lỏng
液体中含某种物质少
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
Ý nghĩa của 稀 khi là Danh từ
✪ có nhiều nước
某些含水分多的东西
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
Ý nghĩa của 稀 khi là Phó từ
✪ rất; quá
很;极
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 他 每天 晚饭 都 吃 稀饭
- Anh ấy ăn cháo mỗi tối.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
- 妈妈 煮 的 稀饭 很香
- Cháo mẹ nấu rất thơm.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稀›