Từ hán việt: 【hi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi). Ý nghĩa là: hiếm; ít thấy, thưa; lưa thưa; thưa thớt, loãng; nhão; lỏng. Ví dụ : - 。 Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.. - 。 Loài chim này bây giờ hiếm thấy.. - 。 Rừng cây này phân bố rất thưa.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hiếm; ít thấy

事物出现得少

Ví dụ:
  • - 优秀作品 yōuxiùzuòpǐn 数量 shùliàng 稀零 xīlíng

    - Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.

  • - 这种 zhèzhǒng niǎo 如今 rújīn 已稀见 yǐxījiàn

    - Loài chim này bây giờ hiếm thấy.

thưa; lưa thưa; thưa thớt

事物之间距离远;事物的部分之间空隙大

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 树林 shùlín 分布 fēnbù 很稀 hěnxī

    - Rừng cây này phân bố rất thưa.

  • - 园里 yuánlǐ 果树 guǒshù 间隔 jiàngé

    - Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.

loãng; nhão; lỏng

液体中含某种物质少

Ví dụ:
  • - 这汤 zhètāng 太稀 tàixī 没什么 méishíme 味道 wèidao

    - Canh này quá loãng, không có vị gì cả.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

có nhiều nước

某些含水分多的东西

Ví dụ:
  • - 这碗 zhèwǎn 糖稀 tángxī 十分 shífēn 香甜 xiāngtián

    - Chén nước đường này rất ngọt ngào.

  • - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; quá

很;极

Ví dụ:
  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - 那事稀 nàshìxī 麻烦 máfán 不好办 bùhǎobàn

    - Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 年近古稀 niánjìngǔxī

    - gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 稀疏 xīshū de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng thưa thớt.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 犀是 xīshì 一种 yīzhǒng 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Tê giác là một loài động vật quý hiếm.

  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - 海拔 hǎibá 越高 yuègāo 空气 kōngqì yuè 稀薄 xībó

    - Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.

  • - 每天 měitiān 晚饭 wǎnfàn dōu chī 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy ăn cháo mỗi tối.

  • - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • - 他们 tāmen 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 哪个 něigè 稀松 xīsōng

    - bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.

  • - 稀有金属 xīyǒujīnshǔ

    - kim loại hiếm.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

  • - 妈妈 māma zhǔ de 稀饭 xīfàn 很香 hěnxiāng

    - Cháo mẹ nấu rất thơm.

  • - 这个 zhègè 商品 shāngpǐn hěn 稀缺 xīquē 很难 hěnnán mǎi dào

    - Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稀

Hình ảnh minh họa cho từ 稀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao