Đọc nhanh: 人手单少 (nhân thủ đơn thiếu). Ý nghĩa là: neo đơn.
Ý nghĩa của 人手单少 khi là Thành ngữ
✪ neo đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人手单少
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 经手人
- người thực hiện.
- 假手于人
- mượn tay kẻ khác.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人手单少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人手单少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
单›
少›
手›