Đọc nhanh: 少东 (thiếu đông). Ý nghĩa là: con trai của ông chủ, thiếu gia.
Ý nghĩa của 少东 khi là Danh từ
✪ con trai của ông chủ
boss's son
✪ thiếu gia
young master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少东
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 屋里 少 了 东西
- Trong phòng bị mất đồ đạc.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 山东省 一共 有 多少 个 县 ?
- Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 她 少带 了 一些 东西
- Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.
- 这 几件 东西 一起 多少 钱
- Tổng cộng mấy món này bao nhiêu tiền?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
少›