lǎo

Từ hán việt: 【lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão). Ý nghĩa là: già, già dặn; kinh nghiệm, cũ; xưa; cổ. Ví dụ : - 。 Bà tôi già rồi.. - 。 Ông không già một chút nào.. - 。 Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Phó từ
Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

già

年岁大

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai lǎo le

    - Bà tôi già rồi.

  • - nín 一点儿 yīdiǎner lǎo

    - Ông không già một chút nào.

già dặn; kinh nghiệm

老练;富有经验的

Ví dụ:
  • - lǎo 职工 zhígōng cháng 帮助 bāngzhù xīn 职工 zhígōng

    - Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

  • - 算是 suànshì lǎo 演员 yǎnyuán le

    - Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.

cũ; xưa; cổ

很久以前就存在的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 牌子 páizi hěn lǎo

    - Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.

  • - shì de 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh ấy là bạn cũ của tôi.

cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích

陈旧的;过时的

Ví dụ:
  • - 这栋 zhèdòng 楼房 lóufáng 有些 yǒuxiē 老旧 lǎojiù

    - Tòa nhà này có hơi cũ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì 太老 tàilǎo le

    - Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.

cũ; xưa; vốn có; lúc trước (có gốc gác từ lâu)

原来的

Ví dụ:
  • - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • - 我们 wǒmen zài lǎo 地方 dìfāng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.

sẫm (màu)

(某些颜色) 深

Ví dụ:
  • - 老蓝 lǎolán de 天空 tiānkōng 美如画 měirúhuà

    - Bầu trời màu xanh sẫm đẹp như tranh.

  • - 老红 lǎohóng de 花朵 huāduǒ zhēn 鲜艳 xiānyàn

    - Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.

rau quả (già)

(蔬菜) 长得过了适口的时期 (跟''嫩''相对)

Ví dụ:
  • - 这菜 zhècài lǎo le 好吃 hǎochī le

    - Rau này già rồi, không ngon nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 老菜 lǎocài

    - Anh ấy không thích ăn rau củ già.

quá lứa; quá chín (thức ăn)

(食物) 火候大 (跟''嫩''相对)

Ví dụ:
  • - 青菜 qīngcài 不要 búyào 炒得 chǎodé tài lǎo

    - Rau cải xanh đừng xào chín quá.

  • - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

lão hoá; biến chất

(某些高分子化合物) 变质

Ví dụ:
  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 老化 lǎohuà de 塑料 sùliào 变得 biànde hěn 易碎 yìsuì

    - Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.

út

排行在末了的

Ví dụ:
  • - shì 家里 jiālǐ de lǎo 儿子 érzi

    - Anh ấy là con trai út trong nhà.

  • - shì 家里 jiālǐ de 老妹子 lǎomèizi

    - Cô ấy là em gái út trong nhà.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cụ; lão; người già; người cao tuổi

年龄大的人

Ví dụ:
  • - zài 敬老院 jìnglǎoyuàn zuò 义工 yìgōng

    - Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

ông cụ (cách xưng hô tôn kính)

对年龄大的人的尊称

Ví dụ:
  • - 谢老 xièlǎo 今年 jīnnián 60 suì le

    - Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.

  • - 董老 dǒnglǎo 经常 jīngcháng 助人为乐 zhùrénwéilè

    - Ông Đổng thường xuyên giúp đỡ người khác.

họ Lão

Ví dụ:
  • - xìng lǎo

    - Anh ấy họ Lão.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; mất (phần nhiều chỉ người già)

婉辞;指人死 (多指老人,必带''了'')

Ví dụ:
  • - 隔壁 gébì 前天 qiántiān lǎo le rén le

    - Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

luôn; luôn luôn

老是;一直

Ví dụ:
  • - lǎo shì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy luôn luôn quên mang theo chìa khóa.

  • - lǎo shì duì 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 信心 xìnxīn

    - Cô ấy luôn thiếu tự tin vào bản thân.

thường thường; thường hay; thường xuyên

表示经常

Ví dụ:
  • - 做作业 zuòzuoyè 老问 lǎowèn rén

    - Anh ấy thường hỏi người khác khi làm bài.

  • - 老来 lǎolái 这里 zhèlǐ wán

    - Tôi thường đến đây chơi.

rất; lắm

很; 极

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 老高 lǎogāo le

    - Mặt trời lên cao lắm rồi.

  • - 这条 zhètiáo jiē lǎo 长老 zhǎnglǎo zhǎng de

    - Con phố này rất dài.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)

前缀;用于称人;排行次序;某些动植物名

Ví dụ:
  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - 老鸹 lǎoguā 叫声 jiàoshēng 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Tiếng kêu của con quạ hơi ồn ào.

So sánh, Phân biệt với từ khác

旧 vs 老

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 奶奶 nǎinai lǎo le

    - Bà tôi già rồi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老

Hình ảnh minh họa cho từ 老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao