少白头 shào báitóu

Từ hán việt: 【thiếu bạch đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少白头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu bạch đầu). Ý nghĩa là: trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc), người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少白头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少白头 khi là Danh từ

trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc)

年纪不大而头发已经变白

người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc)

指年纪不大而头发已经变白的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少白头

  • - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 白头 báitóu 帖子 tiězǐ 著名 zhùmíng de 字帖儿 zìtiěér

    - thiếp chữ không nổi tiếng

  • - 头上 tóushàng yǒu cuō 白头发 báitóufà

    - Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

  • - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.

  • - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bách niên giai lão (chung sống trọn đời)

  • - 头发 tóufà 灰白 huībái

    - tóc muối tiêu

  • - 白头 báitóu 材料 cáiliào

    - tài liệu chưa đóng dấu

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 头发 tóufà bái le

    - Tóc ông ấy đã bạc rồi.

  • - 爷爷 yéye 头发 tóufà 花白 huābái

    - Tóc ông đã bạc.

  • - 妈妈 māma 发现 fāxiàn le 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.

  • - 头发 tóufà 显华白 xiǎnhuábái

    - Tóc của anh ấy đã bạc trắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少白头

Hình ảnh minh họa cho từ 少白头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少白头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao