Đọc nhanh: 少白头 (thiếu bạch đầu). Ý nghĩa là: trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc), người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc).
Ý nghĩa của 少白头 khi là Danh từ
✪ trẻ đầu bạc tóc (trẻ tuổi mà tóc đã bạc)
年纪不大而头发已经变白
✪ người trẻ tóc bạc (người trẻ tuổi mà tóc đã bạc)
指年纪不大而头发已经变白的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少白头
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白头偕老
- bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少白头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少白头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
少›
白›