小姐 xiǎojiě

Từ hán việt: 【tiểu thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小姐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thư). Ý nghĩa là: cô gái, tiểu thư (con gái nhà quyền quý chưa lấy chồng). Ví dụ : - ? Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?. - 。 Cô gái đó có một khí chất phi thường.. - 。 Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小姐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 小姐 khi là Danh từ

cô gái

对年轻女子的尊称

Ví dụ:
  • - 小姐 xiǎojie 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?

  • - 那位 nàwèi 小姐 xiǎojie 气质 qìzhì 非凡 fēifán

    - Cô gái đó có một khí chất phi thường.

tiểu thư (con gái nhà quyền quý chưa lấy chồng)

以前称呼有钱人家的女儿。

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - shì 那家 nàjiā de 小姐 xiǎojie

    - Cô ấy là tiểu thư của nhà đấy đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小姐

Định ngữ (Họ、空中、导游、服务员、…… ) + 小姐

cô/ chị...

Ví dụ:
  • - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

小姐 + Câu

tiểu thư/ cô,...

Ví dụ:
  • - 小姐 xiǎojie 车里 chēlǐ 不能 bùnéng chī 东西 dōngxī

    - Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.

  • - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

So sánh, Phân biệt 小姐 với từ khác

姑娘 vs 小姐

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều được dùng để xưng hô với những cô gái trẻ,
Khác:
- Ở khu vực công cộng thường dùng "", còn không ở khu vực công cộng thì thường dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小姐

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 那位 nàwèi 鸿 hóng 小姐 xiǎojie 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.

  • - 小姐 xiǎojie 今天 jīntiān zài 公司 gōngsī

    - Cô Dụ hôm nay không ở công ty.

  • - 小姐 xiǎojie nín 贵姓 guìxìng

    - Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?

  • - 小姐 xiǎojie 长得 zhǎngde hěn měi

    - Cô Tư xinh đẹp lắm.

  • - 嘎嘎 gāgā 小姐 xiǎojie 会为 huìwèi 骄傲 jiāoào de

    - Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 公关小姐 gōngguānxiǎojie

    - nhân viên giao tiếp nữ.

  • - 密斯 mìsī wáng ( 王小姐 wángxiǎojie ) 。 ( yīng miss)

    - cô Vương.

  • - 导购 dǎogòu 小姐 xiǎojie

    - nhân viên hướng dẫn mua hàng.

  • - 小姐 xiǎojie 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?

  • - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • - zhāng 小姐 xiǎojie 怀孕 huáiyùn 已经 yǐjīng 一个月 yígèyuè le

    - Cô Trương đã mang thai một tháng.

  • - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

  • - xiào 小姐 xiǎojie zhù zài 上海 shànghǎi

    - Cô Tiêu sống ở Thượng Hải.

  • - hái 磨磨 mómó 叽叽 jījī de 这个 zhègè 小姐 xiǎojie 放在眼里 fàngzàiyǎnlǐ shì ba

    - Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không

  • - 小姐姐 xiǎojiějie 真有 zhēnyǒu 魅惑 mèihuò

    - Chị gái thật là có sức quyến rũ.

  • - 姐姐 jiějie yǎng le 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái

    - Chị gái sinh được một bé trai.

  • - 姐姐 jiějie yǒu 两个 liǎnggè 小女儿 xiǎonǚér

    - Chị gái tôi có hai cô con gái nhỏ.

  • - 小蘇 xiǎosū 姐姐 jiějie sòng 幾株 jǐzhū 玫瑰花 méiguīhuā de 小苗 xiǎomiáo

    - Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小姐

Hình ảnh minh họa cho từ 小姐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao