Đọc nhanh: 世界小姐选美 (thế giới tiểu thư tuyến mĩ). Ý nghĩa là: Cuộc thi Hoa hậu Sắc đẹp Thế giới.
Ý nghĩa của 世界小姐选美 khi là Danh từ
✪ Cuộc thi Hoa hậu Sắc đẹp Thế giới
Miss World Beauty Pageant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界小姐选美
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 澳洲 是 世界 上 最小 的 洲
- Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 世界 将 更为 美好
- Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 我 妻子 是 世界 上 最 美丽 的
- Vợ tôi là người đẹp nhất thế giới.
- 现代科技 让 世界 更 美好
- Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世界小姐选美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界小姐选美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
姐›
⺌›
⺍›
小›
界›
美›
选›