小卷粉 xiǎo juǎn fěn

Từ hán việt: 【tiểu quyển phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小卷粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu quyển phấn). Ý nghĩa là: Bánh cuốn. Ví dụ : - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小卷粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小卷粉 khi là Danh từ

Bánh cuốn

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卷粉

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - zhè shì xiǎo 苏打粉 sūdáfěn ma

    - Đó có phải là muối nở không?

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 绣像 xiùxiàng 小说 xiǎoshuō ( 卷首 juǎnshǒu 插有 chāyǒu 绣像 xiùxiàng de 通俗小说 tōngsúxiǎoshuō )

    - tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)

  • - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

  • - yǒu 一次 yīcì xiǎo 布什总统 bùshízǒngtǒng jìng bèi 一块 yīkuài 椒盐 jiāoyán 卷饼 juǎnbǐng 噎住 yēzhù

    - Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy

  • - 小孩 xiǎohái de 身上 shēnshàng le 一层 yīcéng 痱子粉 fèizǐfěn

    - Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.

  • - xiǎo míng 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 试卷 shìjuàn

    - Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小卷粉

Hình ảnh minh họa cho từ 小卷粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小卷粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao