Đọc nhanh: 桑叶养蚕 (tang hiệp dưỡng tằm). Ý nghĩa là: lá dâu nuôi tằm. Ví dụ : - 我们藉故向女主人提请,要求进去摘一些桑叶养蚕 Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Ý nghĩa của 桑叶养蚕 khi là Danh từ
✪ lá dâu nuôi tằm
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑叶养蚕
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑叶养蚕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑叶养蚕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
叶›
桑›
蚕›