Đọc nhanh: 封面 (phong diện). Ý nghĩa là: bìa; trang bìa; bìa mặt. Ví dụ : - 封面上写着书名和作者。 Bìa sách có tên sách và tác giả.. - 我喜欢这本书的封面图案。 Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.. - 我需要更换这本书的封面。 Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
Ý nghĩa của 封面 khi là Danh từ
✪ bìa; trang bìa; bìa mặt
线装书指书皮里面印有书名;作者及刻书者等的一面;新式书刊指印有书名;作者;出版社名称等的最外层的一面
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 选定 专辑 封面
- Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.
- 给 惊悚 小说 换个 浪漫 的 封面
- Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
面›