封面纸 fēngmiàn zhǐ

Từ hán việt: 【phong diện chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封面纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong diện chỉ). Ý nghĩa là: bìa giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封面纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封面纸 khi là Danh từ

bìa giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面纸

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn

    - Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 别致 biézhì

    - Bìa cuốn sách này rất độc đáo.

  • - 掀起 xiānqǐ le shū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi đã mở bìa sách ra.

  • - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 封面 fēngmiàn shàng xiě zhe 书名 shūmíng 作者 zuòzhě

    - Bìa sách có tên sách và tác giả.

  • - 需要 xūyào 更换 gēnghuàn zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 精致 jīngzhì

    - Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 图案 túàn

    - Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.

  • - zhè 本书 běnshū 破旧 pòjiù le 封面 fēngmiàn shàng yǒu 墨渍 mòzì

    - Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封面纸

Hình ảnh minh họa cho từ 封面纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封面纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao