Đọc nhanh: 封面纸 (phong diện chỉ). Ý nghĩa là: bìa giấy.
Ý nghĩa của 封面纸 khi là Danh từ
✪ bìa giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面纸
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 选定 专辑 封面
- Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封面纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封面纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
纸›
面›