Đọc nhanh: 封面标题烫印 (phong diện tiêu đề nãng ấn). Ý nghĩa là: in dập nóng tên sách ở bìa sách.
Ý nghĩa của 封面标题烫印 khi là Động từ
✪ in dập nóng tên sách ở bìa sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面标题烫印
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 烫 面饺 儿
- bánh xủi cảo nóng
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封面标题烫印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封面标题烫印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
封›
标›
烫›
面›
题›