Đọc nhanh: 寻章摘句 (tầm chương trích cú). Ý nghĩa là: tầm chương trích cú (lối học viết sáo mòn, thiên về thu thập, trích dẫn câu chữ của người xưa).
Ý nghĩa của 寻章摘句 khi là Thành ngữ
✪ tầm chương trích cú (lối học viết sáo mòn, thiên về thu thập, trích dẫn câu chữ của người xưa)
读书时只摘记一些漂亮词句,不深入研究;也指写作只堆砌现成词句,缺乏创造性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻章摘句
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 章句 之学
- học phân tích chương cú.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 我 从 书 中 摘 了 好 句
- Tôi chọn lọc những câu hay từ cuốn sách.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 请 你 摘要 这 篇文章 的 内容
- Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.
- 这 篇文章 我 只 改动 了 个别 词句
- Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.
- 这句 话 的 文章 很 深刻
- Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.
- 这 篇文章 很 好 , 我 特地 摘录 了 几段
- bài văn này rất hay, tôi đã trích chép lại vài đoạn.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻章摘句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻章摘句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
寻›
摘›
章›