寻章摘句 xún zhāng zhāi jù

Từ hán việt: 【tầm chương trích cú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寻章摘句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tầm chương trích cú). Ý nghĩa là: tầm chương trích cú (lối học viết sáo mòn, thiên về thu thập, trích dẫn câu chữ của người xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寻章摘句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寻章摘句 khi là Thành ngữ

tầm chương trích cú (lối học viết sáo mòn, thiên về thu thập, trích dẫn câu chữ của người xưa)

读书时只摘记一些漂亮词句,不深入研究;也指写作只堆砌现成词句,缺乏创造性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻章摘句

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • - 章句 zhāngjù 之学 zhīxué

    - học phân tích chương cú.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - 摘引 zhāiyǐn 别人 biérén de 文章 wénzhāng yào 注明 zhùmíng 出处 chūchù

    - trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.

  • - cóng shū zhōng zhāi le hǎo

    - Tôi chọn lọc những câu hay từ cuốn sách.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào hěn 简洁 jiǎnjié

    - Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

  • - qǐng 摘要 zhāiyào zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng

    - Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng zhǐ 改动 gǎidòng le 个别 gèbié 词句 cíjù

    - Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.

  • - 这句 zhèjù huà de 文章 wénzhāng hěn 深刻 shēnkè

    - Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng hěn hǎo 特地 tèdì 摘录 zhāilù le 几段 jǐduàn

    - bài văn này rất hay, tôi đã trích chép lại vài đoạn.

  • - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寻章摘句

Hình ảnh minh họa cho từ 寻章摘句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻章摘句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao