Hán tự: 害
Đọc nhanh: 害 (hại.hạt). Ý nghĩa là: hại; có hại; hại cho; làm hại, sát hại; giết hại, bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh. Ví dụ : - 这种行为会害了自己。 Hành vi này sẽ hại chính mình.. - 抽烟过多害健康。 Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.. - 他在战争中遇害了。 Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
Ý nghĩa của 害 khi là Động từ
✪ hại; có hại; hại cho; làm hại
使蒙受损失;使招致不良后果
- 这种 行为 会害 了 自己
- Hành vi này sẽ hại chính mình.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
✪ sát hại; giết hại
杀;杀死
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
✪ bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh
患(病)
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
✪ sợ; sợ hãi; lo sợ; xấu hổ
产生(某种不安的感觉或情绪)
- 她 很 容易 害羞
- Cô ấy rất dễ bị xấu hổ.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
Ý nghĩa của 害 khi là Danh từ
✪ hại; độc hại
有害;有毒的
- 这件 事 对 他 有害
- Điều này có hại cho anh ta.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
✪ hại; nạn; tai nạn; thiệt hại; thảm hoạ
坏处,对人或事物不利的因素
- 这场 雨 造成 了 大害
- Cơn mưa này đã gây ra thảm họa lớn.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
Ý nghĩa của 害 khi là Tính từ
✪ sợ, sợ hãi
有害的(跟“益”相对)
- 她 看起来 很 害怕
- Cô ấy có vẻ rất sợ hãi.
- 她 心里 其实 很 害怕
- Trong lòng cô ấy thực sự rất sợ hãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 害
✪ 害 + Tân ngữ chỉ bệnh (眼病/大病)
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›