Hán tự: 坏
Đọc nhanh: 坏 (hoại.bùi.phôi). Ý nghĩa là: xấu; không tốt, quá; hết sức, ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu. Ví dụ : - 他有抽烟的坏习惯。 Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.. - 他有熬夜的坏习惯。 Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.. - 电脑坏了,我急坏了。 Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
Ý nghĩa của 坏 khi là Tính từ
✪ xấu; không tốt
恶劣;令人不满的
- 他 有 抽烟 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
✪ quá; hết sức
用在某些动词或形容词后面;表示达到了极深的程度
- 电脑 坏 了 , 我 急坏 了
- Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
Ý nghĩa của 坏 khi là Danh từ
✪ ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu
坏主意;卑劣手段
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
Ý nghĩa của 坏 khi là Động từ
✪ hỏng; vỡ; hư; hại
破损;腐败;变得无用或者有害
- 这块 表 已经 坏 了
- Chiếc đồng hồ này đã hỏng rồi.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
✪ làm hỏng; làm hư hỏng; làm tổn hại
使破损;使败坏
- 错误 的 决策 坏 了 大 项目
- Quyết định sai lầm làm hỏng dự án lớn.
- 她 的 迟到 坏 了 全局 计划
- Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 这户 坏 了
- Cửa này bị hỏng rồi.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›