huài

Từ hán việt: 【hoại.bùi.phôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoại.bùi.phôi). Ý nghĩa là: xấu; không tốt, quá; hết sức, ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu. Ví dụ : - 。 Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.. - 。 Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.. - 。 Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu; không tốt

恶劣;令人不满的

Ví dụ:
  • - yǒu 抽烟 chōuyān de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

quá; hết sức

用在某些动词或形容词后面;表示达到了极深的程度

Ví dụ:
  • - 电脑 diànnǎo huài le 急坏 jíhuài le

    - Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.

  • - 饿坏 èhuài le 什么 shénme dōu xiǎng chī

    - Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu

坏主意;卑劣手段

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 坏主意 huàizhǔyi tài 卑鄙 bēibǐ le

    - Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.

  • - 坏主意 huàizhǔyi 往往 wǎngwǎng huì 失败 shībài

    - Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏng; vỡ; hư; hại

破损;腐败;变得无用或者有害

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài biǎo 已经 yǐjīng huài le

    - Chiếc đồng hồ này đã hỏng rồi.

  • - 这扇 zhèshàn 门锁 ménsuǒ 已经 yǐjīng huài le

    - Khóa cửa này đã hỏng.

làm hỏng; làm hư hỏng; làm tổn hại

使破损;使败坏

Ví dụ:
  • - 错误 cuòwù de 决策 juécè huài le 项目 xiàngmù

    - Quyết định sai lầm làm hỏng dự án lớn.

  • - de 迟到 chídào huài le 全局 quánjú 计划 jìhuà

    - Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 卡斯特罗 kǎsītèluó shì 坏人 huàirén

    - Castro là một kẻ xấu.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 饿坏 èhuài le 什么 shénme dōu xiǎng chī

    - Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 这户 zhèhù huài le

    - Cửa này bị hỏng rồi.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 那个 nàgè 椅子 yǐzi huài le

    - Cái ghế đó bị hỏng rồi.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坏

Hình ảnh minh họa cho từ 坏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao