Từ hán việt: 【tệ.tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tệ.tế). Ý nghĩa là: lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo, lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại. Ví dụ : - 。 Anh ấy gian lận trong cuộc thi.. - 。 Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.. - 。 Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo

欺诈蒙骗、弄虚作假

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 作弊 zuòbì

    - Anh ấy gian lận trong cuộc thi.

  • - 他行 tāxíng de 手段 shǒuduàn hěn 低劣 dīliè

    - Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.

lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại

害处;毛病

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ yǒu 很多 hěnduō

    - Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 存在 cúnzài 一些 yīxiē

    - Kế hoạch này có một vài chỗ không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 切中时弊 qièzhòngshíbì

    - nhắm vào những tệ nạn trước mắt.

  • - 抽烟 chōuyān 多弊 duōbì

    - Hút thuốc có hại.

  • - 有利有弊 yǒulìyǒubì

    - có mặt lợi cũng có mặt hại.

  • - 以杜 yǐdù 流弊 liúbì

    - Ngăn chặn tệ nạn.

  • - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弊

Hình ảnh minh họa cho từ 弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao