Hán tự: 弊
Đọc nhanh: 弊 (tệ.tế). Ý nghĩa là: lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo, lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại. Ví dụ : - 他在比赛中作弊。 Anh ấy gian lận trong cuộc thi.. - 他行弊的手段很低劣。 Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.. - 这种做法有很多弊。 Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.
Ý nghĩa của 弊 khi là Danh từ
✪ lừa đảo dối trá; thủ đoạn lừa đảo
欺诈蒙骗、弄虚作假
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
✪ lỗi; hại; khuyết điểm; thói xấu; chỗ hỏng; chỗ có hại
害处;毛病
- 这种 做法 有 很多 弊
- Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.
- 这个 计划 存在 一些 弊
- Kế hoạch này có một vài chỗ không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 抽烟 多弊
- Hút thuốc có hại.
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›