Đọc nhanh: 别客气 (biệt khách khí). Ý nghĩa là: đừng khách sáo; đừng khách khí. Ví dụ : - 别客气,请往这边走。 Đừng khách khí, mời đi lối này.. - 别客气,下次再见了。 Không khách khí, lần sau gặp nhé.
Ý nghĩa của 别客气 khi là Động từ
✪ đừng khách sáo; đừng khách khí
希望对方不要拘束、不要见外、不必过于拘谨或礼貌过头。
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别客气
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
客›
气›