Đọc nhanh: 客气话 (khách khí thoại). Ý nghĩa là: nói tục, politesse, nói chuyện đúng mực.
Ý nghĩa của 客气话 khi là Danh từ
✪ nói tục
decorous talking
✪ politesse
✪ nói chuyện đúng mực
talk with propriety
✪ lời nói lịch sự
words of politeness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客气话
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 朋友 的话 给予 了 我 勇气
- Những lời nói của bạn bè đã cho tôi dũng khí.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这个 人 说话 太 霸气 了
- người này nói chuyện ngang ngược quá sức.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客气话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客气话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
气›
话›