Đọc nhanh: 别太客气 (biệt thái khách khí). Ý nghĩa là: Đừng đề cập đến nó!, Xin đừng đứng trên lễ đường., Không có gì!.
Ý nghĩa của 别太客气 khi là Động từ
✪ Đừng đề cập đến nó!
Don't mention it!
✪ Xin đừng đứng trên lễ đường.
Please don't stand on ceremony.
✪ Không có gì!
You're welcome!
✪ (văn học) không lịch sự quá mức
lit. no excessive politeness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别太客气
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 做事 别太阔 啦
- Đừng làm việc quá cẩu thả.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
- 只要 别 吓跑 太 多 游客
- Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 他 脾气 太犟 , 不 听 别人 的 意见
- Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别太客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别太客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
太›
客›
气›