客卿 kèqīng

Từ hán việt: 【khách khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客卿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách khanh). Ý nghĩa là: khách khanh (thời xưa dùng để chỉ những người ở các nước chư hầu làm quan ở bản quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客卿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客卿 khi là Danh từ

khách khanh (thời xưa dùng để chỉ những người ở các nước chư hầu làm quan ở bản quốc)

古代指在本国做官的其他诸侯国的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客卿

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客卿

Hình ảnh minh họa cho từ 客卿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客卿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao