不客气 bù kèqì

Từ hán việt: 【bất khách khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不客气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khách khí). Ý nghĩa là: thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè, mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên, đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì. Ví dụ : - 。 Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.. - 。 Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.. - 。 Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不客气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 不客气 khi là Tính từ

thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè

态度随和、不讲究、不拘束

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le

    - Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên

不讲礼貌,不谦让

Ví dụ:
  • - 那种 nàzhǒng 客气 kèqi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

Ý nghĩa của 不客气 khi là Từ điển

đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì

回答别人感谢时所说的礼貌用语,相当于不用谢

Ví dụ:
  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 大方 dàfāng 地说 dìshuō 客气 kèqi

    - Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不客气

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 运气 yùnqi 不佳 bùjiā

    - vận số không tốt.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - 财气 cáiqì 不佳 bùjiā

    - không có vận phát tài; không có số làm giàu.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - 百万份 bǎiwànfèn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Bạn được chào đón một triệu.

  • - 那种 nàzhǒng 客气 kèqi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn ( 说话 shuōhuà 客气 kèqi )

    - nói năng không khách sáo.

  • - 大方 dàfāng 地说 dìshuō 客气 kèqi

    - Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le

    - Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.

  • - 第吃 dìchī de fàn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.

  • - dōu shì 熟人 shúrén 用不着 yòngbuzháo 客气 kèqi

    - Đều là người quen, không cần khách khí.

  • - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不客气

Hình ảnh minh họa cho từ 不客气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao