Đọc nhanh: 不客气 (bất khách khí). Ý nghĩa là: thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè, mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên, đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì. Ví dụ : - 我们之间就不客气了。 Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.. - 兄弟之间,就不客气了,有事直说。 Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.. - 他那种不客气,真讨厌。 Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
Ý nghĩa của 不客气 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè
态度随和、不讲究、不拘束
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
✪ mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên
不讲礼貌,不谦让
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
Ý nghĩa của 不客气 khi là Từ điển
✪ đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì
回答别人感谢时所说的礼貌用语,相当于不用谢
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不客气
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
客›
气›