Đọc nhanh: 不用客气 (bất dụng khách khí). Ý nghĩa là: đừng đề cập đến nó, không cần phải đứng trong buổi lễ, không có gì. Ví dụ : - 百万份不用客气 Bạn được chào đón một triệu.
Ý nghĩa của 不用客气 khi là Câu thường
✪ đừng đề cập đến nó
don't mention it
✪ không cần phải đứng trong buổi lễ
no need to stand on ceremony
✪ không có gì
you're welcome
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用客气
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不用客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不用客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
客›
气›
用›