Đọc nhanh: 瑰宝 (côi bảo). Ý nghĩa là: của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu. Ví dụ : - 敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
Ý nghĩa của 瑰宝 khi là Danh từ
✪ của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu
特别珍贵的东西
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰宝
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
- 民歌 是 我们 文化 的 瑰宝
- Dân ca là kho báu văn hóa của chúng ta.
- 我们 可以 用 支付宝 吗 ?
- Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瑰宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑰宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
瑰›