Đọc nhanh: 孤注一掷 (cô chú nhất trịch). Ý nghĩa là: được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng. Ví dụ : - 公司绝不愿将自己的信誉孤注一掷。 Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
Ý nghĩa của 孤注一掷 khi là Thành ngữ
✪ được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
把所有的钱一下投做赌注,企图最后得胜比喻在危急时把全部力量拿出来冒一次险
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤注一掷
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 我 写 了 一些 有用 的 备注
- Tôi đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 医生 给 我 注射 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 他 只 关注 自己 那 一局
- Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 我 注册 了 一个 新 的 邮箱
- Tôi đã đăng ký một email mới.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤注一掷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤注一掷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
孤›
掷›
注›
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn
đấu tranh trên giường bệnhcuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ)
nhổ răng cọp; cưỡi lưng cọp, vuốt râu hùm (ví với việc vô cùng nguy hiểm.); vuốt râu hùm
chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
quyết một trận tử chiến
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước