孤注一掷 gūzhùyīzhì

Từ hán việt: 【cô chú nhất trịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤注一掷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô chú nhất trịch). Ý nghĩa là: được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng. Ví dụ : - 。 Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤注一掷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤注一掷 khi là Thành ngữ

được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng

把所有的钱一下投做赌注,企图最后得胜比喻在危急时把全部力量拿出来冒一次险

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 绝不 juébù yuàn jiāng 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù 孤注一掷 gūzhùyízhì

    - Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤注一掷

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • - shì 一个 yígè 孤立 gūlì de 小岛 xiǎodǎo

    - Đó là một hòn đảo biệt lập.

  • - 孤单 gūdān 一人 yīrén

    - người cô đơn

  • - 国际 guójì 媒体 méitǐ 关注 guānzhù 这一 zhèyī 话题 huàtí

    - Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.

  • - shì 一个 yígè 注册 zhùcè zài 内华达州 nèihuádázhōu de 保释 bǎoshì fàn 缉拿 jīná 代理 dàilǐ

    - Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.

  • - 独对 dúduì 孤灯 gūdēng 想起 xiǎngqǐ 一幕幕 yímùmù de 往事 wǎngshì

    - một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.

  • - zài 文件 wénjiàn zhōng 添加 tiānjiā le 一些 yīxiē 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.

  • - xiě le 一些 yīxiē 有用 yǒuyòng de 备注 bèizhù

    - Tôi đã viết một số ghi chú hữu ích.

  • - 加入 jiārù le 一些 yīxiē 关键 guānjiàn de 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

  • - zhè 三种 sānzhǒng 批注 pīzhù yòng 不同 bùtóng 颜色 yánsè de 过录 guòlù dào 一个 yígè 本子 běnzi shàng

    - dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.

  • - zhǐ 关注 guānzhù 自己 zìjǐ 一局 yījú

    - Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.

  • - 孤身一人 gūshēnyīrén zài 善变 shànbiàn de 法律 fǎlǜ 海洋 hǎiyáng zhōng 漂流 piāoliú

    - Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law

  • - 注册 zhùcè le 一个 yígè xīn de 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi đã đăng ký một email mới.

  • - 公司 gōngsī 绝不 juébù yuàn jiāng 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù 孤注一掷 gūzhùyízhì

    - Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤注一掷

Hình ảnh minh họa cho từ 孤注一掷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤注一掷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trịch
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQTKL (重手廿大中)
    • Bảng mã:U+63B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa