Đọc nhanh: 决一死战 (quyết nhất tử chiến). Ý nghĩa là: quyết một trận tử chiến.
Ý nghĩa của 决一死战 khi là Thành ngữ
✪ quyết một trận tử chiến
不怕牺牲,对敌人作你死我活的斗战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决一死战
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 决 死战
- quyết chiến.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 速战速决
- đánh nhanh rút gọn.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决一死战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决一死战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
决›
战›
死›
xem 一決雌雄 | 一决雌雄
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng