Đọc nhanh: 虎口拔牙 (hổ khẩu bạt nha). Ý nghĩa là: nhổ răng cọp; cưỡi lưng cọp, vuốt râu hùm (ví với việc vô cùng nguy hiểm.); vuốt râu hùm.
Ý nghĩa của 虎口拔牙 khi là Thành ngữ
✪ nhổ răng cọp; cưỡi lưng cọp, vuốt râu hùm (ví với việc vô cùng nguy hiểm.); vuốt râu hùm
比喻做十分危险的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口拔牙
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 我 去 拔牙
- Tôi đi nhổ răng.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 这 只 老虎 的 牙齿 非常 锋利
- Răng của con hổ này rất sắc.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎口拔牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎口拔牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
拔›
牙›
虎›