Đọc nhanh: 集思广益 (tập tư quảng ích). Ý nghĩa là: tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích.
Ý nghĩa của 集思广益 khi là Thành ngữ
✪ tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích
集中群众的智慧,广泛吸收有益的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集思广益
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 旅人 聚集 在 广场 上
- Mọi người tụ tập trên quảng trường.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集思广益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集思广益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
思›
益›
集›
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến
học hỏi những thế mạnh từ người khác
lấy dài bù ngắn; lấy hơn bù ngắn; lấy ngắn nuôi dài
cộng táclàm việc cùng nhau
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
chạy toàn bộ chương trìnhtự mình lo liệu mọi việc
Khư khư như ông giữ oản.
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)