Đọc nhanh: 孤注 (cô chú). Ý nghĩa là: Dốc hết tiền bạc để ăn thua trong canh bạc. Dốc hết sức để quyết được thua. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Thiền Uyên chi dịch; Chuẩn dĩ bệ hạ vi cô chú dữ địch bác nhĩ 澶淵之役; 準以陛下為孤注與敵博耳 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞; Quyển lục)..
Ý nghĩa của 孤注 khi là Động từ
✪ Dốc hết tiền bạc để ăn thua trong canh bạc. Dốc hết sức để quyết được thua. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Thiền Uyên chi dịch; Chuẩn dĩ bệ hạ vi cô chú dữ địch bác nhĩ 澶淵之役; 準以陛下為孤注與敵博耳 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞; Quyển lục).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
注›