Đọc nhanh: 垂死挣扎 (thuỳ tử tránh trát). Ý nghĩa là: đấu tranh trên giường bệnh, cuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 垂死挣扎 khi là Danh từ
✪ đấu tranh trên giường bệnh
deathbed struggle
✪ cuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ)
final struggle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂死挣扎
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 挣 了 好 半天 才 死 了
- Giãy giụa mãi mới chết.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 那 只 受伤 的 动物 挣扎 着 移动
- Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 挣扎 可以 让 我们 更加 坚强 , 韧性
- Đấu tranh có thể làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn, kiên cường hơn.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
- 看到 他 在 挣扎 , 我 给 他 扔 了 一个 救生圈 过去
- Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂死挣扎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂死挣扎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
扎›
挣›
死›
chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
dựa vào nơi hiểm yếu chống lại
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
ngoan cố chống cự; chó cùng rứt giậu (chỉ người xấu); tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn