Đọc nhanh: 狗急跳墙 (cẩu cấp khiêu tường). Ý nghĩa là: chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ.
Ý nghĩa của 狗急跳墙 khi là Thành ngữ
✪ chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
比喻走投无路时不顾一切地行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗急跳墙
- 他巴墙
- Anh ấy gần tường.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 小王 扑腾 一声 , 从 墙上 跳下来
- phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống.
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗急跳墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗急跳墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
急›
狗›
跳›
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn
đấu tranh trên giường bệnhcuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ)
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên
ngoan cố chống cự; chó cùng rứt giậu (chỉ người xấu); tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn