Đọc nhanh: 孝子 (hiếu tử). Ý nghĩa là: con có hiếu; hiếu tử, người đang có tang bố mẹ. Ví dụ : - 孝子贤孙 (多用于比喻)。 con cháu hiếu thảo.
Ý nghĩa của 孝子 khi là Danh từ
✪ con có hiếu; hiếu tử
对父母十分孝顺的人
✪ người đang có tang bố mẹ
父母死后居丧的人
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 孩子 都 对 老人 很 孝顺
- Trẻ con đều rất hiếu thảo với người già.
- 我们 家 孩子 都 很 孝顺 老人
- Con cái nhà tôi đều rất hiếu thảo với người già.
- 她 是 一个 很 孝顺 的 孩子
- Cô ấy là một đứa trẻ rất hiếu thuận.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孝›