Đọc nhanh: 子女 (tử nữ). Ý nghĩa là: con; con cái. Ví dụ : - 父母对子女的期望很高。 Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.. - 她有两个可爱的子女。 Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.. - 父母要尊重子女的选择。 Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
Ý nghĩa của 子女 khi là Danh từ
✪ con; con cái
儿子和女儿
- 父母 对 子女 的 期望 很 高
- Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 父母 要 尊重 子女 的 选择
- Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
- 父母 总是 为 子女 操心
- Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子女
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
子›