Đọc nhanh: 子实 (tử thực). Ý nghĩa là: hạt; hột.
Ý nghĩa của 子实 khi là Danh từ
✪ hạt; hột
稻、麦、谷子、高粱等农作物穗上的种子;大豆、小豆绿豆等豆类作物豆荚内的豆粒也作籽实,也叫子粒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子实
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 这 把 椅子 很 结实
- Cái ghế này rất chắc chắn.
- 请 实满 这个 箱子
- Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
实›