Đọc nhanh: 婚生子女 (hôn sinh tử nữ). Ý nghĩa là: con hợp pháp; con trong giá thú.
Ý nghĩa của 婚生子女 khi là Danh từ
✪ con hợp pháp; con trong giá thú
正式结婚后出生的孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚生子女
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 这位 女子 天生丽质 , 容貌 很妍
- Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚生子女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚生子女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
婚›
子›
生›