Đọc nhanh: 子息 (tử tức). Ý nghĩa là: con nối dõi; con trai nối dõi, lợi tức; lời; lãi, tử tức.
Ý nghĩa của 子息 khi là Danh từ
✪ con nối dõi; con trai nối dõi
子嗣
✪ lợi tức; lời; lãi
利息
✪ tử tức
子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子息
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
息›