Đọc nhanh: 儿女 (nhi nữ). Ý nghĩa là: con cái; con cháu; con; những người con, nam nữ; trai gái, nhi nữ. Ví dụ : - 把儿女抚养成人。 nuôi nấng con cái trưởng thành.. - 英雄的中华儿女。 con cháu Trung Hoa anh hùng.. - 儿女情长(多指过分看重爱情)。 tình yêu nam nữ đằm thắm.
Ý nghĩa của 儿女 khi là Danh từ
✪ con cái; con cháu; con; những người con
子女
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
✪ nam nữ; trai gái
男女
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
✪ nhi nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿女
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 黄花女儿
- gái tơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儿女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
女›